Từ vựng IELTS theo chủ đề Family thông dụng trong IELTS!
top of page

Từ vựng IELTS theo chủ đề Family thông dụng trong bài thi IELTS!

Từ vựng IELTS chủ đề Family - một trong những chủ đề xuất hiện thường xuyên trong phần thi IELTS Speaking. Vậy nên, trong bài viết này, TramnguyenIELTS đã tổng hợp một số từ vựng IELTS theo chủ đề Family thông dụng nhất giúp bạn tham khảo và ôn luyện thi hiệu quả tại nhà. Ghi nhớ những từ vựng sau đây để chinh phục được band điểm thật cao tron kỳ thi sắp tới bạn nhé!


Từ vựng IELTS theo chủ đề Family thông dụng trong bài thi IELTS!
Từ vựng IELTS theo chủ đề Family thông dụng trong bài thi IELTS!

I. Từ vựng IELTS theo chủ đề Family thông dụng

  • Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột). Ví dụ: In some cases, a company will not employ an immediate family member of a current employee.

  • Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái). Ví dụ: We average fewer than two children per nuclear family.

  • Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…). Ví dụ: He has a very large extended family.

  • Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Ví dụ: Family trees are often presented with the oldest generations at the top of the tree and the younger generations at the bottom.

  • Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi). Ví dụ: Just opposite there is a small canteen, run by a distant relative of the market inspector.

  • Close-knit family: gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt). Ví dụ: New York is now home to Kissin and his close-knit family, which includes his first and only teacher, Anna Kantor.

  • Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…). Ví dụ: Dysfunctional family members have common features and behavior patterns as a result of their experiences within the family structure.

  • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả). Ví dụ: She enjoyed a poor but carefree childhood, in which singing was her main pleasure.

  • Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…). Ví dụ: Perhaps she had had a troubled childhood..

  • Divorce (v) (n): li dị, sự li dị. Ví dụ: What are the chances of a marriage ending in divorce?

II. Idiom chủ đề Family

  • In one’s blood: khả năng, kỹ năng đã “ăn trong máu", di truyền trong gia đình. Ví dụ: The whole family loves music; it's in their blood, or Sailing somehow gets in your blood.

  • Bring home the bacon: làm việc kiếm tiền để nuôi sống gia đình. Ví dụ: I can't sit around all day - someone's got to bring home the bacon.

  • Break one’s neck: nai lưng ra làm cật lực. Ví dụ: If you come near this place again, I’ll break your neck.

  • Black sheep of the family: khác biệt. Ví dụ: If he was the black sheep of the family they were probably glad to have him gone.

  • Men make houses, women make homes: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm. Ví dụ: Is the concept of “Men make houses, women make homes” still relevant nowadays?

Trên đây là một số từ vựng theo chủ đề Family thông dụng nhất bạn nên nằm lòng. Ghi chép thật nhanh những từ này vào sổ tay từ vựng hoặc app từ điển online để học luyện thi thật hiệu quả bạn nhé!


bottom of page