Daily vocab #36 - Curb
top of page

Daily vocab #36 - Curb

Nâng cấp câu văn trong IELTS Writing với chuỗi bài học Mỗi Ngày Một Từ Mới từ #tramnguyenielts - Curb (v) (n).


Sorry vì trễ hẹn với các bạn mấy ngày cuối tuần vừa rồi :p Mình nhiều thứ busy quá nên quên mất cả đăng bài. Hứa sẽ đền bù cho các bạn bản tổng hợp series Mỗi Ngày Một Từ Mới Part 2 sớm thui. Đừng quên follow page Tram Nguyen IELTS để nhận thông báo nhé!


Từ hôm nay mình muốn giới thiệu với các bạn là Curb (verb) (noun) - có nghĩa là kiềm chế, kìm hãm thứ gì đó, thường dùng cho tình huống negative. Kiểu như kìm chế sự bùng phát của virus corona hay kiểm soát thói quen chi tiêu vô độ chẳng hạn :))

#Curb - vừa là động từ, vừa là danh từ, được xếp hạng C2 nên các bạn dùng trong IELTS Writing Task 2 tẹt ga lun nè

 

Ví dụ:

🍓 The police are trying to curb under-age drinking => Cảnh sát đang cố gắng giảm thiểu tình trạng uống rượu bia ở tuổi vị thành niên (ý là chưa đến tuổi được uống đồ chứa cồn)

🍓 You really need to curb your spending => Nàng ơi nàng thực sự phải chi tiêu tém tém lại đấy (Bạn thực sự cần phải kìm chế chi tiêu đấy)

🍓 You must try to put a curb on your spending habits. =>  Con phải kiểm soát cái kiểu chi tiêu như thế này lại ngay (ý là chi tiêu nhiều quá nên bây giờ cần phải kìm hãm bớt lại)

🍓 You’ve got to learn to curb your temper => Bạn cần phải học cách kiểm soát (kiềm chế) cơn nóng giận

🍓 The government should act to curb tax evasion. => Chính phủ nên hành động để kiểm soát tình trạng trốn thuế

🍓The government imposed a new law to curb harmful emissions from factories => Chính phủ đã ban hành luật lệ mới nhằm kìm hãm lượng khí thải độc hại thải ra môi trường từ các nhà máy.

 

Comment #Thankyou để mình up thêm nhiều bài mới. Các bạn đặt câu phía dưới để cùng sửa bài cho nhau nha :D

Theo dõi Facebook mình và page Tram Nguyen IELTS để nhận thông báo khi có bài viết mới.

🎁 Come back tomorrow for more new words 🎁

📮 www.tramnguyenielts.com 🛎 @Cùng nhau học IELTS #tramnguyenielts #dailyvocab

bottom of page