🍂 Series Mỗi Ngày Một Từ Mới - To be in somebody's shoes
top of page

🍂 Series Mỗi Ngày Một Từ Mới - To be in somebody's shoes

Series mỗi ngày một từ mới - Từ vựng giúp nâng điểm IELTS Speaking và Writing.


Hello, hôm nay chúng ta sẽ học một cách diễn đạt khá thông dụng, ngay cả trong tiếng Việt mình cũng rất hay dùng đó :p Đã bao giờ bạn nói câu "Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ ....." chưa? Và cách perfect để diễn tả điều đó chính là : "If I was/were in your shoes, I would......"



🇬🇧 Definition:

To be in the situation, usually a bad or difficult situation that another person is in

🇻🇳 Định nghĩa:

Ở vào tình cảnh của ai

---

Lưu ý:

Đây là cách diễn đạt informal, mình nên dùng trong văn nói nhé.

---

Ví dụ:


🍓 Anyone in her shoes would have done the same thing

=> Bất kỳ ai ở hoàn cảnh của cô ấy cũng làm điều tương tự


🍓 I wouldn’t like to be in his shoes when his wife finds out what happened

=> Tôi không muốn ở vị trí của anh ấy khi vợ anh ấy phát hiện những gì đã xảy ra


🍓 If I was in their shoes I'd hold off a couple of days

=> Nếu tôi là bọn họ, tôi sẽ nghỉ vài ngày


🍓 I totally understand why Rachel quit, because I've been in her shoes

=> Tôi hoàn toàn hiểu vì sao Rachel lại nghỉ việc, tôi đã từng ở trong hoàn cảnh của cô ấy rồi.


👉👉 Các bạn comment "in somebody's shoes" ở phía dưới để nhớ bài lâu hơn nhé.

---


Follow Facebook mình để không bỏ lỡ các bài chia sẻ tiếp theo 🍂

📮 Tham khảo các khóa học IELTS 6.5+ tại www.tramnguyenielts.com

🛎 Theo dõi fanpage Tram Nguyen IELTS

🍓 Follow Instagram: https://www.instagram.com/tramnguyenielts/



bottom of page