HỌC TỪ VỰNG NÂNG CAO - STRINGENT
top of page

HỌC TỪ VỰNG NÂNG CAO - STRINGENT

Series mỗi ngày một từ vựng - giúp nâng điểm và cải thiện IELTS Speaking và Writing.



Tiếp tục với một từ vựng trong chuỗi series về chủ đề Permission and obligation (Quyền & Nghĩa vụ) - một topic khá khó nhằn trong IELTS, hôm nay chúng mình giới thiệu với các bạn tính từ "Stringent" - có nghĩa là nghiêm khắc, nghiêm ngặt. Chẳng hạn như nghiêm khắc về nội quy, luật pháp,... Trong một số ngữ cảnh khác, Stringent còn có nghĩa là khan hiếm, khó khăn, như về mặt hoàn cảnh, tài chính...


"Stringent" được xếp hạng C2 - thứ hạng cao nhất về độ khó của từ vựng. Các bạn lưu ý phiên âm của nó là /ˈstrɪndʒənt/ - tuyệt đối đừng đọc âm 'gent' là 'gừn' nha.




Ví dụ:


1. Stringent security measures have been introduced at all airports.

=> Các biện pháp an ninh nghiêm ngặt đã được áp dụng tại tất cả các sân bay.



2. The most stringent laws in the world are useless unless there is the will to enforce them.

=> Ngay cả những bộ luật khắt khe nhất thế giới cũng trở nên vô dụng nếu như không có biện pháp để thực thi.



3. The government’s stringent economic policies has not yet proved its benefits.

=> Chính sách kinh tế ngặt nghèo của Chính phủ vẫn chưa cho thấy được tác dụng gì.



👉👉 Comment Stringent phía dưới và thực hành đặt câu để nhớ bài lâu hơn nhé!


--------------------

HỌC TỪ VỰNG NÂNG CAO là series giúp các bạn làm quen với các từ mới ở cấp độ C1 và C2, giúp nâng cao chất lượng bài nói/viết. Series được tổng hợp và chú thích, giải nghĩa bởi #TramnguyenIELTS. Các bạn đừng quên follow page @Tram Nguyen IELTS và tham khảo các khoá học sĩ số nhỏ của cô Trâm tại www.tramnguyenielts.com


➖ Group chia sẻ tài liệu Cùng nhau học IELTS

➖ Instagram: tramnguyenielts

➖ Bài test đầu vào miễn phí: https://bit.ly/3j7dfN1

bottom of page