top of page

Daily vocab #32 - Livelihood

Học cách diễn đạt tự nhiên hơn mỗi ngày với chuỗi series Daily Vocab. Từ mới hôm nay là Livelihood.


May quá tình hình Covid trộm vía mấy hôm nay có vẻ khả quan hơn. Giãn cách xã hội đc nới lỏng, vui không phải vì mình đc ra đường nhiều hơn mà vì các hàng quán cũng đã rục rịch mở cửa trở lại. Với nhiều người, social distancing chẳng có gì ghê gớm, chỉ đơn giản là ở nhà nhiều hơn, nhưng với nhiều người mình biết thì Covid ảnh hưởng quá nhiều đến cuộc sống và kế sinh nhai của họ.


Vậy kế sinh nhai là gì? Là cách thức, phương thức, công việc giúp họ kiếm tiền để pay the bills và trang trải cuộc sống. Các bạn có thể sử dụng từ "livelihood" để diễn đạt ý này nha. Nó sẽ đồng nghĩa với "means of living""the way someone earns a living".


 

Ví dụ:

🍓 Every year, thousands of people move to the city to seek a livelihood. => Mỗi năm, hàng ngàn người chuyển đến thành phố để kiếm sống

🍓 People here depend on fishing for their livelihood. => Người dân ở đây dựa vào đánh bắt cá để kiếm sống

🍓 She gained her livelihood as a street vendor. =>  Cô ấy kiếm sống bằng việc bán hàng vỉa hè

🍓 Covid-19 threatens the livelihood of millions of people => Covid-19 đe dọa kế sinh nhai của hàng triệu người.

🍓 Jim had to seek out a new livelihood after his business went bankrupt. => Jim phải tìm kế sinh nhai mới sau khi kinh doanh phá sản

🍓 Some people are mean enough to destroy other people's livelihood just because of jealousy. => Một số người xấu tính đến nỗi phá hoại nồi cơm của người khác chỉ vì ghen tị.

🍓 Everyone's livelihood is now at stake due to coronavirus => Kế sinh nhai của mọi người đều gặp nguy hiểm do virus corona.

Comment #Yes để mình up thêm nhiều bài mới. Các bạn đặt câu phía dưới để cùng sửa bài cho nhau nha.

Follow Facebook mình và theo dõi page Tram Nguyen IELTS để update bài mới mỗi ngày <3

🎁 Come back tomorrow for more new words 🎁 Love ya <3 #tramnguyenielts

Comments


bottom of page