10 TỪ VỰNG VỀ THIÊN NHIÊN NGHE LÀ "NGHIỀN"
top of page

10 TỪ VỰNG VỀ THIÊN NHIÊN NGHE LÀ "NGHIỀN"


Có những cụm từ nghe đã thấy hay không phải chỉ ở cách phát âm, mà còn ở hình ảnh mà chúng gợi cho ta liên tưởng đến. Dưới đây là 10 từ vựng mình rất tâm đắc khi nói đến thiên nhiên và cây cỏ. Chúng mình cùng ngó qua cho thêm tươi mát tâm hồn nha 🌿🌿




🍓 Flora /ˈflɔːrə/ (n): hệ thực vật


🍓 Aroma /əˈrəʊmə/ (n): mùi hương, mùi thơm


🍓 Bloom /bluːm/ (n): bông hoa (ở cây cối)


🍓 Blossom /ˈblɑːsəm/ (n): chùm hoa (của cây ăn quả)


🍓 Evergreen /ˈevəɡriːn/ (n): cây thường xanh (các loài cây có màu lá xanh quanh năm)


🍓 Mistletoe /ˈmɪsltəʊ/ (n): cây tầm gửi


🍓 Herb /hɜːb/ (n): thảo mộc


🍓 Sprout /spraʊt/ (v): nảy mầm (cây cối)


🍓 Bouquet /buˈkeɪ/ (n): bó hoa (cái mà chúng ta thường tặng nhau vào những dịp kỷ niệm đặc biệt đó :p)


🍓 Lush /lʌʃ/ (adj): tươi tốt, sum suê



👍👍 Follow page để theo dõi bài học mới mỗi ngày nha

_______________


#TramnguyenIELTS đào tạo onine & offline các khoá học từ 0 - 6.5++ sĩ số nhỏ.


📮 Khóa học hiện có www.tramnguyenielts.com

🔑 Bài test đầu vào miễn phí: https://bit.ly/3j7dfN1

bottom of page