top of page

NHỮNG CỤM TỪ CHỈ MÀU SẮC CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT


Màu sắc là chủ đề thân thuộc mà ai cũng biết khi mới bắt đầu học tiếng Anh. Ngoài những màu cơ bản, bảng màu tiếng Anh còn có vô số sắc thái khác nhau. Hãy thử xem bạn biết bao nhiêu trong số các từ vựng dưới đây nhé! Đặc biệt, những từ này có thể sử dụng để tả quần áo hoặc trang phục, phụ kiện một cách rất-xuất-sắc trong IELTS Speaking đó ^^




🍓 Ivory /ˈaɪvəri/:màu trắng ngà

🍓 Nude /njuːd/:màu da

🍓 Dusty rose /ˈdʌsti - rəʊz/: màu cánh hồng, thiên về tông trầm

🍓 Stone /stəʊn/:màu ghi đá

🍓 Latte /ˈlɑːteɪ/: màu nâu cà phê (như 1 ly latte ^^)

🍓 Blush /blʌʃ/: Màu hồng phấn (như đôi má ửng hồng)

🍓 Yellowish /ˈjeləʊɪʃ/: màu vàng nhạt

🍓 Golden /ˈɡəʊldən/: màu vàng óng

🍓 Tiffany blue /ˈtɪfəni - bluː/: màu xanh ngọc

🍓 Misty blue /ˈmɪsti - blu:/: màu xanh sương mù (màu xanh dương với sắc trầm nhạt như được phủ lên trên một lớp sương mù mờ ảo)

🍓 Baby blue /ˈbeɪbi - blu:/: màu xanh dương nhạt, gam màu tươi sáng dễ thương

🍓 Pastel blue /pastel - blu:/: màu xanh pastel - màu xanh phấn nhạt

🍓 Mint blue /mɪnt - blu:/: màu xanh lam bạc hà



👍👍 Màu sắc yêu thích của bạn là gì? Hãy comment màu sắc mà bạn thích nhất trong bảng màu dưới đây nha ^^


Follow page để theo dõi bài học mới mỗi ngày 🍂


_______________


#TramnguyenIELTS đào tạo onine & offline các khoá học từ 0 - 6.5++ sĩ số nhỏ.


📮 Khóa học hiện có www.tramnguyenielts.com

🔑 Bài test đầu vào miễn phí: https://bit.ly/3j7dfN1

コメント


bottom of page